Phim điện ảnh
Năm | Phim | Tiếng Việt | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1962 | 大小黄天霸 Big and Little Wong Tin Bar | Đại Tiểu Hoàng Thiên Bá | Vai phụ | |
1963 | 梁山伯與祝英台 The Love Eterne | Lương Sơn Bá - Chúc Anh Đài | Vai phụ | |
1964 | 秦香蓮 The Story of Qin Xiang Lin | Tần Hương Liên | Vai phụ | |
1966 | 兩湖十八鏢 (下集) The Eighteen Darts (Part 1) | Lưỡng Hồ Thập Bát Tiêu (phần 1) | Vai phụ | |
兩湖十八鏢(上集) The Eighteen Darts (Part 2) | Lưỡng Hồ Thập Bát Tiêu (phần 2) | Vai phụ | ||
大醉俠 Come Drink with Me | Đại Túy Hiệp | Vai phụ | ||
1971 | 俠女 A Touch of Zen | Hiệp Nữ | Vai phụ | |
1972 | 精武門 Fist of Fury | Tinh Võ Môn | Vai đóng thế | |
1973 | 龍爭虎鬥 Enter the Dragon | Long Tranh Hổ Đấu | Vai đóng thế | |
北地胭脂 Facets of Love | Bắc Địa Yên Chi | Vai phụ | ||
頂天立地 Eagle Shadow Fist | Đỉnh Thiên Lập Địa | Si To | Kiêm chỉ đạo hành động | |
鐵娃 Kung Fu Girl | Thiết Oa | Vai phụ | Kiêm chỉ đạo võ thuật | |
廣東小老虎 Little Tiger of Canton | Quảng Đông Tiểu Lão Hổ | Jackie | Kiêm chỉ đạo hành động | |
碼頭大決鬥 Chinese Hercules | Mã Đầu Đại Quyết Đấu | Chỉ đạo hành động | ||
1974 | 除霸 Fists of the Double K | Trừ Bá | Vai đóng thế | |
金瓶雙艷 The Golden Lotus | Kim Bình Song Diễm | Vai phụ | ||
四王一后 Supermen Against the Orient | Tứ Vương Nhất Hậu | Vai đóng thế | Kiêm chỉ đạo hành động | |
1975 | 花飛滿城春 All in the Family | Hoa Phi Mãn Thành Xuân | Vai phụ | |
李小龍與我 Bruce Lee and I | Lý Tiểu Long và tôi | Vai phụ | ||
拍案驚奇 No End of Surprises | Phách Án Kinh Kỳ | Vai phụ | ||
密宗聖手 The Himalayan | Mật Tông Thành Thủ | Vai đóng thế | ||
鐵漢柔情 The Young Dragons | Thiết Hán Nhu Tình | Chỉ đạo hành động | ||
1976 | 新精武門之精武拳 New Fist of Fury | Tân Tinh Võ Môn | Lung | |
舞拳 Dance of Death | Võ quyền | Chỉ đạo võ thuật | ||
少林木人巷 Shaolin Chamber of Death | Thiếu Lâm Mộc Nhân Hạng | A Hổ | Kiêm chỉ đạo hành động | |
少林門 Hand of Death | Thiếu Lâm Môn | Tan Feng | ||
風雨雙流星 Killer Meteors | Phong Vũ Song Lưu Tinh | Wa Wu-Bin | Kiêm chỉ đạo hành động | |
半斤八兩 The Private Eyes | Bán Công Bát Lạng | Vai đóng thế | ||
1977 | 三十六迷形拳 The 36 Crazy Fists | Tam Thập Lục Mê Hình Quyền | Vai phụ | Đồng chỉ đạo hành động |
劍花煙雨江南 To Kill with Intrigue | Kiếm Hoa Yên Vũ Giang Nam | Cao Lei | Kiêm chỉ đạo hành động | |
1978 | 蛇鶴八步 Snake & Crane Arts of Shaolin | Xà Hạc Bát Bộ | Hsu Yiu Fong | Kiêm chỉ đạo hành động |
飛渡捲雲山 Magnificent Bodyguards | Phi Độ Quyền Vân Sơn | Ting Chung | Kiêm chỉ đạo hành động | |
蛇形刁手 Snake in the Eagle's Shadow | Xà Hình Điêu Thủ | Chien Fu | Kiêm chỉ đạo hành động | |
醉拳 Drunken Master | Túy quyền | Hoàng Phi Hồng | ||
拳精 Spiritual Kung-Fu | Quyền Tinh | Yi-Lang | Kiêm chỉ đạo hành động | |
招半式闖江湖 Half a Loaf of Kung Fu | Chiêu Bán Thức Sấm Công Hồ | Jiang | Kiêm chỉ đạo hành động | |
1979 | 笑拳怪招 Fearless Hyena | Tiếu Quyền Quái Chiêu | Shing Lung | Kiêm đạo diễn, chỉ đạo hành động |
龍拳 Dragon Fist | Long Quyền | Tang How-Yuen | Kiêm chỉ đạo hành động | |
百戰保山河 Immortal Warriors | Bách Chiến Bảo Sơn Hà | Chỉ đạo hành động | ||
1980 | 殺手壕 The Big Brawl | Sát thủ hào | Jerry Kwan | Kiêm chỉ đạo hành động |
帥弟出馬 The Young Master | Suất đệ xuất mã | A Long | Kiêm đạo diễn và chỉ đạo hành động | |
孖寶闖八關 Read Lips | Bảo sấm bát quan | Sản xuất | ||
1981 | 老鼠街 The Gold-Hunters | Lão thử nhai | Sản xuất | |
1982 | 龍少爺 Dragon Lord | Long thiếu gia | Công tử A Long | Kiêm đạo diễn, biên kịch và chỉ đạo hành động |
迷你特攻隊 Fantasy Mission Force | Mê nhĩ đặc công đội | Sammy | ||
1983 | 奇謀妙計五福星 Winners and Sinners | Kì mưu diệu kế ngũ phúc tinh | "CID 07" | |
A計劃 Project A | Kế hoạch A | Mã Như Long | Kiêm đạo diễn, biên kịch và chỉ đạo hành động | |
1984 | 快餐車 Wheels on Meals | Quán ăn lưu động | Thomas | |
Cannonball Run II | Jackie | |||
1985 | 警察故事 Police Story | Câu chuyện cảnh sát | Trần Gia Câu | Kiêm đạo diễn và chỉ đạo hành động |
龍的心 Heart of Dragon | Trái tim rồng | Ted | ||
威龍猛探 The Protector | Uy long mãnh tham | Billy Wong | ||
福星高照 My Lucky Stars | Phúc tinh cao chiếu | Kê Cốt Thảo | ||
夏日福星 Twinkle, Twinkle Lucky Stars | Những ngôi sao may mắn | Kê Cốt Thảo | ||
1987 | A計劃續集 Project A Part II | Kế hoạch A II | Mã Như Long | Kiêm đạo diễn và chỉ đạo hành động |
龍兄虎弟 Armour of God | Long huynh hổ đệ | Jackie Condor | Kiêm đạo diễn, và chỉ đạo hành động | |
良青花奔月 That Enchanting Night | Lương thanh hoa bôn nguyệt | Sản xuất | ||
1988 | 警察故事續集 Police Story 2 | Câu chuyện cảnh sát 2 | Thanh tra Trần Gia Câu | Kiêm đạo diễn và chỉ đạo hành động |
飛龍猛將 Dragons Forever | Rồng bất tử | Luật sư Long Ước Hàn | ||
霸王花 The Inspector Wears Skirts | Bá vương hoa | Sản xuất | ||
胭脂扣 Rouge | Yên chi khấu | Sản xuất | ||
1989 | 奇蹟 Miracles | Kỳ tích | Quách Chấn Hoa | Kiêm đạo diễn, biên kịch, sản xuất, chỉ đạo hành động |
神勇飛虎霸王花 The Inspector Wears Skirts II | Thần dũng phi hổ bá vương hoa | Sản xuất | ||
1990 | 火燒島 Island of Fire | Đảo lửa | Đại Chùy | |
最佳賊拍檔 The Outlaw Brothers | Tối giai tặc phách đương | Chỉ đạo hành động | ||
舞台姊妹 Stage Door Johnny | Vũ thai tỉ muội | Sản xuất | ||
西環的故事 Story of Kennedy Town | Tây Hoàn đích cố sự | Sản xuất | ||
1991 | 飛鷹計劃 Armour of God II: Operation Condor | Kế hoạch Phi Ưng | Jackie Condor | Kiêm đạo diễn, chỉ đạo hành động, sản xuất |
火爆浪子 Angry Ranger | Hỏa bạo lãng tử | Sản xuất | ||
1992 | 警察故事III超級警察 Police Story 3 | Câu chuyện cảnh sát III: Siêu cấp cảnh sát | Thanh tra Trần Gia Câu | |
雙龍會 The Twin Dragons | Song long hội | Hai anh em họ Mã | Kiêm chỉ đạo hành động | |
危險情人 The Shootout | Tình nhân nguy hiểm | Sản xuất | ||
1993 | 城市獵人 City Hunter | Thành thị điệp nhân | Ryo Saeba | |
重案組 Crime Story | Tổ trọng án | Thanh tra Trần Gia Câu | Kiêm chỉ đạo hành động | |
1994 | 醉拳II Drunken Master II | Túy quyền II | Hoàng Phi Hồng | Kiêm đạo diễn, chỉ đạo hành động |
1995 | 霹靂火 Thunderbolt | Phích lịch hỏa | Trần Phương Tổ | Kiêm chỉ đạo hành động |
紅番區 Rumble in the Bronx | Náo loạn phố Bronx | Cường | Kiêm chỉ đạo hành động | |
1996 | 警察故事IV之簡單任務 Police Story 4: First Strike | Câu chuyện cảnh sát 4: Nhiệm vụ đơn giản | Thanh tra Trần Gia Câu | Kiêm chỉ đạo hành động |
1997 | 一個好人 Mr. Nice Guy | Chàng trai tốt bụng | Jackie | |
1998 | Rush Hour | Giờ cao điểm | Thanh tra Lee | |
我是誰 Who Am I? | Tôi là ai? | Tôi là ai | Kiêm đạo diễn, chỉ đạo hành động và biên kịch | |
幻影特攻 Hot War | Huyễn ảnh đặc công | Sản xuất | ||
1999 | 玻璃樽 Gorgeous | Pha lê tôn | Trần Tử Ngọ | Kiêm chỉ đạo hành động, sản xuất và biên kịch |
特警新人類 Gen-X Cops | Đặc cảnh tân nhân loại | Người đánh cá (vai khách mời) | ||
2000 | Shanghai Noon | Trưa Thượng Hải | Chon Wang | |
2001 | Rush Hour 2 | Giờ cao điểm 2 | Thanh tra Lee | |
特務迷城 The Accidental Spy | Đặc vụ mê thành | Viên Tiểu Bắc | Đồng sản xuất | |
2002 | The Tuxedo | Bộ Vest Tuxedo | Jimmy Tong | |
2003 | The Medallion | Huy hiệu rồng | Eddie Yang | |
千機變 The Twins Effect | Thiên cơ biến | Jackie | ||
Shanghai Knights | Hiệp sĩ Thượng Hải | Chon Wang | ||
2004 | 新警察故事 New Police Story | Tân câu chuyện cảnh sát | Thanh tra Trần Gia Câu | Kiêm chỉ đạo hành động |
千機變 II - 花都大戰 Twins Effect II | Thiên cơ biến II - Hoa Đô đại chiến | Thần tình yêu (vai khách mời) | ||
Around the World in 80 Days | 80 ngày vòng quanh thế giới | "Passepartout" | ||
大佬愛美麗 Enter the Phoenix | Đại lão ái mỹ lệ | Ông Chan (vai khách mời) | ||
2005 | 神話 The Myth | Thần thoại | Tướng quân Mông Nghị Jack | Kiêm chỉ đạo hành động |
長恨歌 Everlasting Regret | Trường hận ca | Nhà sản xuất | ||
2006 | 寶貝計劃 Rob-B-Hood | Kế hoạch BB | Nhân Tự Tha | Kiêm chỉ đạo hành động, sản xuất và biên kịch |
2007 | Rush Hour 3 | Giờ cao điểm 3 | Thanh tra Lee | |
2008 | The Forbidden Kingdom | Vua Kung Fu | Lỗ Yến | |
Kung Fu Panda | Kung Fu Panda | "Sư phụ khỉ" (lồng tiếng) | ||
武术 Wushu | Võ thuật | Giám đốc sản xuất | ||
新宿事件 Shinjuku Incident | Tân Túc sự kiện | Đang sản xuất | ||
2010 | Kung Fu Panda 2 | Kung Fu Panda 2 | "Sư phụ khỉ" (lồng tiếng) | Tiền sản xuất |
2010 | The 12 Chinese Zodiac Animals | 12 con giáp | đạo diễn Stanley Tong | |
2010 | The Spy Next Door | Gián Điệp Vú Em | Gián điệp CIA Bob Ho | |
2010 | The Karate Kid | Cậu Bé KarateĐại Binh Tiểu Tướng | Ông Hán | |
2011 | 1911 | Cách mạng Tân Hợi | Hoàng Hưng |
Phim tài liệu
Năm | Phim | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
1990 | 金裝武術電影大全 The Best of the Martial Arts Films | Các bộ phim kungfu xuất sắc nhất | |
1996 | Biography: "Jackie Chan: From Stuntman to Superstar" | A&E Network 8 tháng 10 năm 1996 | |
1998 | 成龙的传奇 Jackie Chan: My Story | Câu chuyện về Thành Long | |
1999 | 成龍:我的特技 Jackie Chan: My Stunts | Thành Long: Các kĩ thuật đóng thế | |
2002 | 功夫片歲月 The Art of Action: Martial Arts in Motion Picture | Công phu phiến tuế nguyệt | |
2003 | 電影香江:功夫世家 Cinema Hong Kong: Kung Fu | Điện ảnh Hồng Kông: Kung Fu | |
龍的深處:失落的拼圖 Traces of a Dragon: Jackie Chan & His Lost Family | Long đích thâm xử: Thất lạc đích bính đồ | ||
2008 | A Touch of Beijing | Phim tài liệu về Thế vận hội Mùa hè 2008 | |
Mega Cities: Hong Kong | National Geographic Channel 20 tháng 6 năm 2008 |
No comments:
Post a Comment